Tử vi & Phong thủy
Lục Thập Hoa Giáp: Số mệnh đặc trưng của 60 Hoa Giáp
[CPA] Tại sao cùng một tuổi cầm tinh mà số phận 12 con giáp lại khác nhau? Trong bộ môn huyền học Tử vi đẩu số, mỗi Hoa Giáp lại có số mệnh đặc trưng riêng. Hôm nay chúng ta sẽ xem tử vi đoán định cuộc đời hung cát dựa vào đặc trưng của mỗi Hoa Giáp (Lục Thập Hoa Giáp).
Người xưa phát minh ra Lục Thập Hoa Giáp mang nội hàm sâu sắc, cùng một tuổi cầm tinh nhưng vì Nạp âm khác nhau, Thiên Can bất đồng mà có những đặc điểm riêng. Xem tử vi dựa vào Lục Thập Hoa Giáp chi tiết và cụ thể hơn xem chỉ dựa vào tuổi, vì nó còn luận cả Thiên Can, Nạp âm bên cạnh Địa Chi.
TỔNG QUAN NĂM NAY - QUÝ MÃO 2023:
Năm Quý Mão là năm nào? Những người sinh năm Quý Mão trước đây và sắp tới là: ...1663, 1723, 1783, 1843, 1903, 1963, 2023, 2083, 2143... (± 60)
=> Xem thêm: Lục thập hoa giáp
Tổng quan về Can Chi, Ngũ Hành năm Quý Mão 2023:
- Năm Quý Mão 2023 theo Dương lịch: 22/01/2023 - 09/02/2024 (ngày bắt đầu và kết thúc năm Quý Mão 2023)
- Thiên Can: Quý - can đứng thứ 10 trong 10 Thiên Can (10 Thiên Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) => Thiên can Quý tương hợp với Mậu và tương hình với Đinh, Kỷ
- Địa Chi: Mão (Mèo/Thỏ) - con giáp thứ 4 trong 12 Con Giáp (hay 12 Địa Chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi) => Địa chi Mão tam hợp gồm: Hợi – Mão – Mùi và tứ hành xung là Tý – Ngọ – Mão – Dậu
- Mệnh Ngũ Hành: những người sinh năm Quý Mão 2023 là người thuộc mệnh Kim - Kim Bạch Kim - Vàng pha bạc => Mệnh Kim Bạch Kim tương sinh với mệnh Thuỷ, Thổ và khắc với Hoả, Mộc.
=> Xem thêm: Tổng quan năm 2023; Cơ bản về Âm dương, Ngũ hành & Can Chi
Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm cơ bản của mỗi Hoa Giáp:
1 Giáp Tý

Số mệnh đặc trưng tuổi Giáp Tý
Sinh năm Giáp Tý (Chuột trong nhà), năm Giáp Mộc, Tý Thủy, nạp âm Hải Trung Kim: thái độ làm người tốt, có chút thành tựu, nhưng làm việc đầu voi đuôi chuột, tâm tính táo bạo, khi nhỏ gặp tai nạn lớn may nhờ cha mẹ bảo dưỡng, dựa vào anh em, người nam thì lấy vợ mạnh mẽ mà nữ nhân thì lấy chồng gia trưởng, thông minh, lanh lợi.
2 Ất Sửu

Số mệnh đặc trưng tuổi Ất Sửu
Sinh năm Ất Sửu (Trâu dưới nước), năm Ất Mộc, Sửu Thổ, nạp âm Hải Trung Kim: thái độ làm người khảng khái, yêu thích xuân phong, tuổi nhỏ có tai ương cha mẹ phải cầu cúng nhiều, vợ chồng tình nghĩa không sâu, nữ nhân cô độc, ít dựa dẫm gia đình, là người hiền lương, tinh khiết.
3 Bính Dần

Số mệnh đặc trưng tuổi Bính Dần
Sinh năm Bính Dần (Hổ trên rừng), năm Bính Hỏa, Dần Mộc, nạp âm Lô Trung Hỏa: người ít chú tâm tới học hành, tâm tính không có chừng mực, lời nói ngang tàng, tấm lòng thẳng thắn, ưa thích vận động, người nữ hiền lương, hiểu chuyện, thông minh lanh lợi.
4 Đinh Mão

Số mệnh đặc trưng tuổi Đinh Mão
Sinh năm Đinh Mão (Mèo dưới trăng), năm Đinh Hỏa, Mão Mộc, nạp âm Lô Trung Hỏa: ưa thích vận động, luôn phải lo nghĩ, thông tinh, làm việc đầu voi đuôi chuột, người nữ bản tính thích yên lặng, cả đời may mắn an nhàn, người nam có phúc.
5 Mậu Thìn

Số mệnh đặc trưng tuổi Mậu Thìn
Sinh năm Mậu Thìn ( Rồng biển cả), năm Mậu Thổ, Thìn Thổ, nạp âm Đại Lâm Mộc: thích náo nhiệt, hòa đồng, có quý nhân, người nữ không có phúc phần gia đình, dịu dàng, hiển đạt, thẳng tính, gặp được người chồng tốt.
6 Kỷ Tỵ

Số mệnh đặc trưng tuổi Kỷ Tỵ
Sinh năm Kỷ Tỵ (Rắn có phúc), năm Kỷ Thổ, Tỵ Hỏa, nạp âm Đại Lâm Mộc: thông minh lanh lợi, có may mắn, có bất động sản, người nữ tốt về tài lộc, hiền lương, người nam nổi bật, biết tính toán, tài năng và phúc hậu.
7 Canh Ngọ

Số mệnh đặc trưng tuổi Canh Ngọ
Sinh năm Canh Ngọ (Ngựa đường xa), năm Canh Kim, Ngọ Hỏa, nạp âm Lộ Bàng Thổ: thẳng thắn, có quý nhân, bề ngoài tươi tắn, người nam nắm quyền trong việc quản gia đình, có tính cố chấp, chú trọng điểm thiếu sót, được người kính nể, người nữ vượng phu ích tử, mệnh cách thanh tú.
8 Tân Mùi

Số mệnh đặc trưng tuổi Tân Mùi
Sinh năm Tân Mùi (Dê được lộc), năm Tân Kim, Mùi Thổ, nạp âm Lộ Bàng Thổ: có chí khí, cả đời khoan dung, bình tĩnh, thiếu niên nhiều tai họa, con đầu là gái thì tốt, là trai ắt có hình, vợ chồng hòa thuận, người nữ quản tốt việc gia đình, người nam kiến gia lập nghiệp, vinh hiển.
9 Nhâm Thân

Số mệnh đặc trưng tuổi Nhâm Thân
Sinh năm Nhâm Thân (Khỉ thanh tú), năm Nhâm Thủy, Thân Kim, nạp âm Kiếm Phong Kim: thông minh, biết tính toán, cơ mưu linh hoạt, ôn tồn vui vẻ, công danh tốt, dễ lấy được vợ hiền, người nam nhiều người yêu thích, vẻ ngoài anh tuấn, người nữ dung mạo xinh đẹp, có mệnh phú quý.
10 Quý Dậu

Số mệnh đặc trưng tuổi Quý Dậu
Sinh năm Quý Dậu (Gà trên cành), năm Quý Thủy, Dậu Kim, nạp âm Kiếm Phong Kim: người thẳng thắn công bằng, cả đời chỉ nói lời ngay thật, giấu vẻ phong lưu, vững vàng chừng mực, người thân không giúp đỡ nhiều, không tham lam, người nữ phụ giúp chồng lập nghiệp.
11 Giáp Tuất

Số mệnh đặc trưng tuổi Giáp Tuất
Sinh năm Giáp Tuất (Chó khí tiết), năm Giáp Mộc, Tuất Thổ, nạp âm Sơn Thượng Hỏa: mồm miệng nhanh nhẹn, tấm lòng thanh thản nhưng không an nhàn, có quyền bính, túc trí đa mưu, thanh danh xán lạn, nhiều phúc lộc, người nữ vượng phu, có số giàu sang.
12 Ất Hợi

Số mệnh đặc trưng tuổi Ất Hợi
Sinh năm Ất Hợi (Lợn đi lại), năm Ất Mộc, Hợi Thủy, nạp âm Sơn Thượng Hỏa: thái độ làm người hòa thuận, còn nhỏ nhiều tai ương, cha mẹ có hình nhưng vì lễ bái nên không hại, vợ chồng hòa hợp, công bằng chính trực, chưa tới trung niên đã phát tài, con cái có khắc, chậm rãi thì tốt.
13 Bính Tý

Số mệnh đặc trưng tuổi Bính Tý
Sinh năm Bính Tý (Chuột ngoài đồng), năm Bính Hỏa, Tý Thủy, nạp âm Giản Hạ Thủy: là người có gan lớn, mưu lược, tuổi trẻ bình thường nhưng trung niên có thành tựu, về già tốt, người nữ nhiều lời nên họa từ miệng, biết an phận thì hạnh phúc.
14 Đinh Sửu

Số mệnh đặc trưng tuổi Đinh Sửu
Sinh năm Đinh Sửu (Trâu trong hồ), năm Đinh Hỏa, Sửu Thổ, nạp âm Giản Hạ Thủy: thái độ làm người hòa thuận, vẻ ngoài phong nhã, tuổi trẻ ít tài lộc, về sau có tốt hơn nhờ con cái, con đầu lòng là gái thì vô cùng tốt, vợ chồng hòa thuận, người nữ vượng phu, biết quản lý gia đình.
15 Mậu Dần

Số mệnh đặc trưng tuổi Mậu Dần
Sinh năm Mậu Dần (Hổ vượt núi), năm Mậu Thổ, Dần Hỏa, nạp âm Thành Đầu Thổ: thái độ làm người mãnh liệt, mau nóng mau lạnh, phản bội vô tình, tuổi trẻ cần kiệm, xa quê mới phát đạt, thông minh lanh lợi, lấy lễ đối đãi với người khác, tuổi già nhiều cơ hội, hạnh phúc.
16 Kỷ Mão

Số mệnh đặc trưng tuổi Kỷ Mão
Sinh năm Kỷ Mão (Mèo rừng núi), năm Kỷ Thổ, Mão Mộc, nạp âm Thành Đầu Thổ: thái độ làm người phong lưu, cả đời ăn sung mặc sướng, tự tại an nhiên, chơi đùa du ngoạn, người thân không giúp đỡ nhiều, anh em ít hòa thuận, vợ lớn tuổi nhưng hợp tính, người nữ thân tộc hiển đạt, có số trường thọ.
17 Canh Thìn

Số mệnh đặc trưng tuổi Canh Thìn
Sinh năm Canh Thìn (Rồng đa nghi), năm Canh Kim, Thìn Thổ, nạp âm Bạch Lạp Kim: thái độ làm người vui vẻ hòa nhã, cả đời lao lực phong ba, có đường danh lợi song toàn, cơm áo đủ dùng, trung niên thuận, tuổi già phát đạy, người nữ cần kiệm.
18 Tân Tỵ

Số mệnh đặc trưng tuổi Tân Tỵ
Sinh năm Tân Tỵ (Rắn ngủ đông), năm Tân Kim, Tỵ Hỏa, nạp âm Bạch Lạp Kim: người cơ mưu, linh hoạt, ứng biến giỏi, chí khí hơn người, cơm áo đủ dùng, có quý nhân trợ giúp, trung niên hòa thuận, về già phát tài, sống thọ.
19 Nhâm Ngọ

Số mệnh đặc trưng tuổi Nhâm Ngọ
Sinh năm Nhâm Ngọ (Ngựa trong quân), năm Nhâm Thủy, Ngọ Hỏa, nạp âm Dương Liễu Mộc: người cần kiệm, cha mẹ có họa, tai ách không thể tránh, tuổi trẻ có tiền nhưng không giữ được, về già mới phát đạt, tích lũy được nhiều, người nữ hưng gia, trưởng thành.
20 Quý Mùi

Số mệnh đặc trưng tuổi Quý Mùi
Sinh năm Quý Mùi (Dê trong đàn), năm Quý Thủy, Mùi Thổ, nạp âm Dương Liễu Mộc: thái độ làm người nóng vội, lanh lợi, cứu người thì không được báo ơn, thị phi nhiều, phải nhờ vả người khác, có tiền nhưng không tích trữ được, coi trọng vật chất, người nữ hiền đức, quản tốt việc gia đình, về già bình an.
21 Giáp Thân

Số mệnh đặc trưng tuổi Giáp Thân
Sinh năm Giáp Thân (Khỉ chuyền cành), năm Giáp Mộc, Thân Kim, nạp âm Tỉnh Tuyền Thủy: tâm tính ôn nhu, tuổi trẻ bận rộn, về say lợi đạt, gia đình hưng vượng, vợ chồng hòa hợp, người nữ biết lo toan vun vén, có số vinh quang.
22 Ất Dậu

Số mệnh đặc trưng tuổi Ất Dậu
Sinh năm Ất Dậu (Gà gáy trưa), năm Ất Mộc, Dậu Kim, nạp âm Tỉnh Tuyền Thủy: ăn ngay nói thật, chí khí hiên ngang, cơm áo đủ dùng, phúc thọ song toàn, anh em không trợ giúp nhau, gia đình hòa hợp, người nữ đi xa thì phát đạt, vững vàng.
23 Bính Tuất

Số mệnh đặc trưng tuổi Bính Tuất
Sinh năm Bính Tuất (Chó ngủ đông), năm Bính Hỏa, Tuất Thổ, nạp âm Ốc Thượng Thổ: thái độ làm người hào kiệt, hòa thuận, chiêu tài thuận lợi, tự thân lập nghiệp, tiền vận cần lao, tuổi già vinh hoa, khí chất thanh cao, người nữ lúc tuổi già rất tốt, tài vượng khá.
24 Đinh Hợi

Số mệnh đặc trưng tuổi Đinh Hợi
Sinh năm Đinh Hợi (Lợn qua núi), năm Đinh Hỏa, Hợi Thủy, nạp âm Ốc Thượng Thổ: thông minh, biết mưu tính, tự thân lập nghiệp, người nữ có hình cần phải chậm rãi, hay làm việc thiện, tài nguyên vượng, mệnh có thiên tài.
25 Mậu Tý

Số mệnh đặc trưng tuổi Mậu Tý
Sinh năm Mậu Tý (Chuột kho thóc), năm Mậu Thổ, Tý Thủy, nạp âm Phích Lịch Hỏa: thông minh, văn võ song toàn, vợ chồng hòa thuận, có tài, tuổi già vượng phát rầm rộ, người nữ hiền lương, phát đạt.
26 Kỷ Sửu

Số mệnh đặc trưng tuổi Kỷ Sửu
Sinh năm Kỷ Sửu (Trâu trong chuồng), năm Kỷ Thổ, Sửu Thổ, nạp âm Phích Lịch Hỏa: người thẳng thắn, tinh thông văn nghệ, cơm áo không ít, nam nữ có thể tái hôn, sau thì vợ chồng hòa thuận, bách niên giai lão, lúc tuổi già an nhàn.
27 Canh Dần

Số mệnh đặc trưng tuổi Canh Dần
Sinh năm Canh Dần (Hổ rời núi), năm Canh Kim, Dần Mộc, nạo âm Tùng Bách Mộc: thái độ làm người vội vã, bộc tuệch, dễ giận dễ quên, thay đổi thất thường, cơm áo sung túc, tuổi trẻ tiền tài tiêu phá không có tích lũy, tuổi già mới ổn định, người nữ có mệnh làm vợ tốt.
28 Tân Mão

Số mệnh đặc trưng tuổi Tân Mão
Sinh năm Tân Mão (Mèo trong hang), năm Tân Kim, Mão Mộc, nạp âm Tùng Bách Mộc: có chí khí, tâm thẳng, đường quan lộc tốt, lòng thanh thản nhưng không an nhàn, ít dựa vào gia đình, tự lập nghiệp, tuổi trẻ lao lực, tuổi già đại lợi, người nữ lo liệu việc gia đình thịnh vượng.
29 Nhâm Thìn

Số mệnh đặc trưng tuổi Nhâm Thìn
Sinh năm Nhâm Thìn (Rồng phun mưa), năm Nhâm Thủy, Thìn Thổ, nạp âm Trường Lưu Thủy: lao lực, tay chân không ngơi nghỉ, có danh nhưng không có lợi, tuổi già mới phát, người nữ biết lo liệu.
30 Quý Tỵ

Số mệnh đặc trưng tuổi Quý Tỵ
Sinh năm Quý Tỵ (Rắn trong cỏ), năm Quý Thủy, Tỵ Hỏa, nạp âm Trường Lưu Thủy: thông minh lanh lợi, tài lộc tụ tán, gần quý nhân, trung niên vất vả, có học trò tốt, lúc thành lúc bại, bị người khác phản bội, về già mới vinh hoa.
31 Giáp Ngọ

Số mệnh đặc trưng tuổi Giáp Ngọ
Sinh năm Giáp Ngọ (Ngựa đường xa), năm Giáp Thổ, Ngọ Hỏa, nạp âm Sa Trung Kim: thái độ làm người ôn hòa, yêu thích náo nhiệt, ưa kết giao bạn bè, có đường quan lộc, gặp hung nhưng lại không hung, gặp dữ hóa lành, ít dựa vào người thân, người nữ mồm miệng nhanh nhẹn.
32 Ất Mùi

Số mệnh đặc trưng tuổi Ất Mùi
Sinh năm Ất Mùi (Dê đáng kính), năm Ất Mộc, Mùi Thổ, nạp âm Sa Trung Kim: dung mạo đoan chính, tuổi trẻ cần kiệm, những năm đầu thuận lợi, ít dựa vào anh em, không có con nối dõi, gia đình thịnh vượng, tuổi già tụ tài, người nữ biết quán xuyến gia đình, vượng phu ích tử.
33 Bính Thân

Số mệnh đặc trưng tuổi Bính Thân
Sinh năm Bính Thân (Khỉ trên núi), năm Bính Hỏa, Thân Kim, nạp âm Sơn Hạ Hỏa: cơm áo đủ dùng, giao dịch mua bán hanh thông, có phần điền sản, tuổi trẻ vất vả, về già thịnh vượng, người nữ biết quản lý công việc, có số phát đạt.
34 Đinh Dậu

Số mệnh đặc trưng tuổi Đinh Dậu
Sinh năm Đinh Dậu (Gà độc lập), năm Đinh Hỏa, Dậu Kim, nạp âm Sơn Hạ Hỏa: nhiệt tình, vui vẻ, trọng tình trọng nghĩa, có số quan lộc, tuổi trẻ lao lực, trong lòng muộn phiền nhưng về già thịnh vượng, nữ nhân có mệnh thanh tú, gia đình và sự nghiệp cân bằng, lão niên cát tường.
35 Mậu Tuất

Số mệnh đặc trưng tuổi Mậu Tuất
Sinh năm Mậu Tuất (Chó vào núi), năm Mậu Thổ, Tuất Thổ, nạp âm Bình Địa Mộc: người ôn hòa, tự lập, tuổi trẻ bôn ba, tài sản tiêu tán nhưng càng già càng có lộc, nên học lấy một nghề thì lập nghiệp có thể thành công, tài nguyên dồi dào, tài lộc hanh thông, nữ nhân có số mệnh bằng phẳng.
36 Kỷ Hợi

Số mệnh đặc trưng tuổi Kỷ Hợi
Sinh năm Kỷ Hợi (Lợn tu hành), năm Kỷ Thổ, Hợi Thủy, nạp âm Bình Địa Mộc: người lanh lợi, có nhiều ý tưởng, cơm áo an ổn, người thân không giúp đỡ nhiều, người nữ sớm gặp hình khắc, vợ chồng hòa thuận, người nữ thanh nhàn, tuổi già phát đạt.
37 Canh Tý

Số mệnh đặc trưng tuổi Canh Tý
Sinh năm Canh Tý (Chuột trên xà), năm Canh Kim, Tý Thủy, nạp âm Bích Thượng Thổ: cả đời an ổn, không lo cơm áo, người vợ tài đức sáng suốt, nắm quyền quản lý gia đình, hiểu rõ mọi chuyện, gặp hung hóa cát, được quý nhân nâng đỡ, người nữ thịnh vượng, hưng gia.
38 Tân Sửu

Số mệnh đặc trưng tuổi Tân Sửu
Sinh năm Tân Sửu (Trâu đi đường), năm Tân Kim, Sửu Thổ, nạp âm Bích Thượng Thổ: tính tình hòa nhã, hay bị hoảng sợ, tuy có tiền tài nhưng tình thân ít ỏi, tuổi già phúc thọ kéo dài, nữ mệnh có tài vượng.
39 Nhâm Dần

Số mệnh đặc trưng tuổi Nhâm Dần
Sinh năm Nhâm Dần (Hổ qua rừng), năm Nhâm Thủy, Dần Mộc, nạp âm Kim Bạc Kim: người thẳng thắn, ăn ngay nói thật, có việc không giấu, không nên kết hôn sớm vì vợ chồng sẽ khắc nhau, người nữ chậm rãi, tuổi trẻ khó khăn, trung niên và về già tiền tài đủ dùng.
40 Quý Mão

Số mệnh đặc trưng tuổi Quý Mão
Sinh năm Quý Mão (Mèo từ rừng), năm Quý Thủy, Mão Mộc, nạp âm Kim Bạc Kim: người sống phóng túng, phúc lộc không thiếu, trong hung có cát, tuổi trẻ tiền tài không tụ, thu ít chi nhiều, tuổi già thịnh vượng, phụ nữ trung niên và về già phải hi sinh nhiều, sống chậm rãi.
41 Giáp Thìn

Số mệnh đặc trưng tuổi Giáp Thìn
Sinh năm Giáp Thìn (Rồng trong đầm), năm Giáp Mộc, Thìn Thổ, nạp âm Phật Đăng Hỏa: cơm áo sung túc, cả đời thanh thản, tuổi trẻ thường thường, trung vận phất lên, có thể dựa vào người thân, tự mình kinh doanh, có mệnh phát đạt.
42 Ất Tỵ

Số mệnh đặc trưng tuổi Ất Tỵ
Sinh năm Ất Tỵ (Rắn xuất hang), năm Ất Mộc, Tỵ Hỏa, nạp âm Phật Đăng Hỏa: người đoan chính, yêu thích náo nhiệt, thường làm việc thiện, không kể công, tuổi trẻ con hình hình khắc, sau mới bình an, nữ nhân phát đạt, vượng phu ích tử.
43 Bính Ngọ

Số mệnh đặc trưng tuổi Bính Ngọ
Sinh năm Bính Ngọ (Ngựa đi đường), năm Bính Hỏa, Ngọ Hỏa, nạp âm Thiên Hà Thủy: người thanh nhàn, tuổi trẻ tài tán, trong lòng không có phiền muộn, nên lấy nghề nghiệp làm trọng tâm, cầu danh, anh em đều tự lập, trung vận thịnh vượng phát tài, nữ nhân có mệnh thanh khiết tài tình.
44 Đinh Mùi

Số mệnh đặc trưng tuổi Đinh Mùi
Sinh năm Đinh Mùi (Dê lạc đàn), năm Đinh Hỏa, Mùi Thổ, nạp âm Thiên Hà Thủy: người ôn hòa, không hay nổi giận, cả đời đấu khẩu, có phần danh lợi, xa con nối dõi, nữ mệnh tuổi già nhàn hạ, vượng phu ích tử.
45 Mậu Thân

Số mệnh đặc trưng tuổi Mậu Thân
Sinh năm Mậu Thân (Khỉ độc lập), năm Mậu Thổ, Thân Kim, nạp âm Đại Dịch Thổ: người nóng vội, cả đời lao lực vất vả, có số lợi quan, nữ nhân hình thương, tiền tài đủ dùng, hiền lương, khéo léo, không có con nối dõi.
46 Kỷ Dậu

Số mệnh đặc trưng tuổi Kỷ Dậu
Sinh năm Kỷ Dậu (Gà báo sáng), năm Kỷ Thổ, Dậu Kim, nạp âm Đại Dịch Thổ: thông minh, cơm áo đủ dùng, không dựa vào người thân, nữ nhân sớm thành công, trăm sự hanh thông, làm việc khoan dung độ lượng, cát tường nhưng tính hay so đo, mệnh không có tai ách.
47 Canh Tuất

Số mệnh đặc trưng tuổi Canh Tuất
Sinh năm Canh Tuất (Chó tự xem), năm Canh Kim, Tuất Thổ, nạp âm Sa Xuyến Kim: thái độ làm người vui vẻ, năm Sửu có tai, có lợi về quan lộc, nhanh nhẹn, trăm sự như ý, cần kiệm, phúc lúc tuổi già, cứu giúp người khác không mong trả ơn, mệnh thịnh vượng.
48 Tân Hợi

Số mệnh đặc trưng tuổi Tân Hợi
Sinh năm Tân Hợi (Lợn trong chuồng), năm Tân Kim, Hợi Thủy, nạp âm Sa Xuyến Kim: không nhàn nhã, trăm sự đều mưu tính, tuổi trẻ không tụ tài, về già có nhiều cơ hội, có vinh hoa phú quý, nữ nhân nhiều phúc, có mệnh lập nghiệp.
49 Nhâm Tý

Số mệnh đặc trưng tuổi Nhâm Tý
Sinh năm Nhâm Tý (Chuột trên núi), năm Nhâm Thủy, Tý Thủy, nạp âm Tang Đố Mộc: khi nhỏ có tai, trung niên cơm áo đủ dùng, người nam lấy được vợ tốt, anh em không giúp đỡ được nhiều, lục thân lãnh đạm, độc lập, nữ mệnh già dặn.
50 Quý Sửu

Số mệnh đặc trưng tuổi Quý Sửu
Sinh năm Quý Sửu (Trâu trong chuồng), năm Quý Thủy, Sửu Thổ, nạp âm Tang Đố Mộc: cơm áo đầy đủ, tuổi trẻ tiền tài không tụ, cả đời được tôn trọng, không gây chuyện, không hợp cha mẹ, ít dựa vào người thân, vợ chồng hòa thuận, nữ nhân thong thả, sớm có con thừa tự.
51 Giáp Dần

Số mệnh đặc trưng tuổi Giáp Dần
Sinh năm Giáp Dần (Hổ nghiêm túc), năm Giáp Mộc, Dần Mộc, nạp âm Đại Khê Thủy: tính tình thành thật, cả đời có quý nhân, gia đạo hưng thịnh, cơm áo đủ dùng, tiền tài rủng rỉnh, cha mẹ có hình nên đối xử tốt, người nữ quản được chồng, người nam sợ vợ, mệnh có 3 phần ương bướng, con nối dõi đông đúc.
52 Ất Mão

Số mệnh đặc trưng tuổi Ất Mão
Sinh năm Ất Mão (Mèo đắc đạo), năm Ất Mộc, Mão Mộc, nạp âm Đại Khê Thủy: chí khí hiên ngang, nhiều mưu kế hay, cả đời gần với quý hiển, trăm sự như ý, văn võ song toàn, người nữ có mệnh phúc thọ.
53 Bính Thìn

Số mệnh đặc trưng tuổi Bính Thìn
Sinh năm Bính Thìn (Rồng trên trời), năm Bính Hỏa, Thìn Thổ, nạp âm Sa Trung Thổ: thông minh lanh lợi, bốn biển đều có niềm vui, cả đời không lo cơm áo, trong lòng thanh thản quang vinh, thích kết giao bạn bè, trung niên sự nghiệp hưng thịnh, về già giàu có, người nữ có mệnh già dặn.
54 Đinh Tỵ

Số mệnh đặc trưng tuổi Đinh Tỵ
Sinh năm Đinh Tỵ (Rắn trên đường), năm Đinh Hỏa, Tỵ Hỏa, nạp âm Sa Trung Thổ: người có số phú quý, cá tính kiên cường, không thích nương theo ý người khác, tình cảm anh em tốt, sự nghiệp hiển vinh, người nữ có dung mạo xinh đẹp, cơm áo sung túc, lập nghiệp thành công.
55 Mậu Ngọ

Số mệnh đặc trưng tuổi Mậu Ngọ
Sinh năm Mậu Ngọ (Ngựa trong chuồng), năm Mậu Thổ, Ngọ Hỏa, nạp âm Thiên Thượng Hỏa: khoan dung độ lượng, cả đời cơm áo tự nhiên, dung mạo đoan chính, tính cách ôn hòa, tuổi trẻ nhiều tai, người thân có hình, người nữ thì chị em ít nhờ cậy, có mệnh thịnh vượng.
56 Kỷ Mùi

Số mệnh đặc trưng tuổi Kỷ Mùi
Sinh năm Kỷ Mùi (Dê dân dã), năm Kỷ Thổ, Mùi Thổ, nạp âm Thiên Thượng Hỏa: nhanh mồm nhanh miệng, tiền đồ hiển đạt, được quý nhân tôn kính, tiền tài vượng, trăm sự quang vinh, bạn bè giúp đỡ nên vượng.
57 Canh Thân

Số mệnh đặc trưng tuổi Canh Thân
Sinh năm Canh Thân (Khỉ ăn quả), năm Canh Kim, Thân Kim, nạp âm Thạch Lựu Mộc: cả đời tay chân không ngơi nghỉ, thanh cao, mệnh phạm chỉ bối sát nên làm tốt cũng không được hưởng, cứu người không công, người nữ lập chí có thể hưng gia, người thân không mặn mà, về già thịnh vượng.
58 Tân Dậu

Số mệnh đặc trưng tuổi Tân Dậu
Sinh năm Tân Dậu (Gà trong lồng), năm Tân Kim, Dậu Kim, nạp âm Thạch Lựu Mộc: lanh lợi, tinh thần nhẹ nhàng sảng khoái, nói năng nhanh nhẹn, được người khác kính trọng, tiền tài đủ dùng, người thân lãnh đạm, cốt nhục không mặn mà, nữ nhân hiền đức, biết lo liệu cho gia đình.
59 Nhâm Tuất

Số mệnh đặc trưng tuổi Nhâm Tuất
Sinh năm Nhâm Tuất (Chó giữ nhà), năm Nhâm Thủy, Tuất Thổ, nạp âm Đại Hải Thủy: thường làm việc thiện, đi đông đi tây không ngừng, lo toan nhiều việc, áo cơm không thiếu, được quý nhân đề bạt, trăm sự như ý, tuổi trẻ bình thường, tuổi già thịnh vượng, người nữ là hiền thê.
60 Quý Hợi

Số mệnh đặc trưng tuổi Quý Hợi
Sinh năm Quý Hợi (Lợn ở ẩn), năm Quý Thủy, Hợi Thủy, nạp âm Đại Hải Thủy: cương trực, không hùa theo đám đông, tiền tài như ý nhưng người thân bất hòa, tự lập, tuổi già hưng gia, người nữ biết quán xuyến, có số hưởng phúc.
Lục Thập Hoa Giáp là tổ hợp giữa Thiên Can và Địa Chi tạo ra 60 trường hợp (60 cách cục). Dựa vào đó, xem tử vi của đời người, luận giải số mệnh và đưa ra những dự đoán cho tương lai, có tính chất tham khảo rất lớn. Xem tử vi thông qua Lục Thập Hoa Giáp là phương pháp luận số mệnh khá phổ biến và được nhiều người áp dụng. Cách luận này phù hợp với từng năm cụ thể chứ không chỉ dừng lại ở từng tuổi theo Địa Chi.
