| 1/8/2024 Âm lịch: 27/6/2024
 THỨ NĂM
 | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Đại thửLà ngày: Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý HợiHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 2/8/2024 Âm lịch: 28/6/2024
 THỨ SÁU
 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Mậu Tuất, tháng Tân Mùi, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Đại thửLà ngày: Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen)Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính ThìnHướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 3/8/2024 Âm lịch: 29/6/2024
 THỨ BẢY
 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Đại thửLà ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh TỵHướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 4/8/2024 Âm lịch: 1/7/2024
 CHỦ NHẬT
 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Đại thửLà ngày: Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp DầnHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 5/8/2024 Âm lịch: 2/7/2024
 THỨ HAI
 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Đại thửLà ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh)Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất MãoHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 6/8/2024 Âm lịch: 3/7/2024
 THỨ BA
 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | 
Bát tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Đại thửLà ngày: Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính DầnHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 7/8/2024 Âm lịch: 4/7/2024
 THỨ TƯ
 | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Quý Mão, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh MãoHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 8/8/2024 Âm lịch: 5/7/2024
 THỨ NĂM
 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo)Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh ThìnHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 9/8/2024 Âm lịch: 6/7/2024
 THỨ SÁU
 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng)Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân TỵHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 10/8/2024 Âm lịch: 7/7/2024
 THỨ BẢY
 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo ; Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu)Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh TýHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 11/8/2024 Âm lịch: 8/7/2024
 CHỦ NHẬT
 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới)Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân SửuHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 12/8/2024 Âm lịch: 9/7/2024
 THỨ HAI
 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | 
Bát tự: Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Thiên Lao Hắc Đạo ; Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương)Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp DầnHướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần | 
| 13/8/2024 Âm lịch: 10/7/2024
 THỨ BA
 | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo ; Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe)Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất MãoHướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 14/8/2024 Âm lịch: 11/7/2024
 THỨ TƯ
 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp ThìnHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 15/8/2024 Âm lịch: 12/7/2024
 THỨ NĂM
 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen)Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất TỵHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 16/8/2024 Âm lịch: 13/7/2024
 THỨ SÁU
 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính ThìnHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 17/8/2024 Âm lịch: 14/7/2024
 THỨ BẢY
 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh TỵHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 18/8/2024 Âm lịch: 15/7/2024
 CHỦ NHẬT
 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | 
Bát tự: Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh)Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh TýHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 19/8/2024 Âm lịch: 16/7/2024
 THỨ HAI
 | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Ất Mão, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân SửuHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 20/8/2024 Âm lịch: 17/7/2024
 THỨ BA
 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo)Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 21/8/2024 Âm lịch: 18/7/2024
 THỨ TƯ
 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Lập ThuLà ngày: Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng)Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý SửuHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 22/8/2024 Âm lịch: 19/7/2024
 THỨ NĂM
 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Xử thửLà ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo ; Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu)Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp TýHướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 23/8/2024 Âm lịch: 20/7/2024
 THỨ SÁU
 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Xử thửLà ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới)Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất SửuHướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần | 
| 24/8/2024 Âm lịch: 21/7/2024
 THỨ BẢY
 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | 
Bát tự: Ngày Canh Thân, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Xử thửLà ngày: Thiên Lao Hắc Đạo ; Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương)Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp NgọHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần | 
| 25/8/2024 Âm lịch: 22/7/2024
 CHỦ NHẬT
 | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Xử thửLà ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo ; Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe)Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất MùiHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần | 
| 26/8/2024 Âm lịch: 23/7/2024
 THỨ HAI
 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Xử thửLà ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính TuấtHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần | 
| 27/8/2024 Âm lịch: 24/7/2024
 THỨ BA
 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Xử thửLà ngày: Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen)Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh TỵHướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần | 
| 28/8/2024 Âm lịch: 25/7/2024
 THỨ TƯ
 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Xử thửLà ngày: Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh ThânHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần | 
| 29/8/2024 Âm lịch: 26/7/2024
 THỨ NĂM
 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) | 
Bát tự: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Xử thửLà ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân DậuHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần | 
| 30/8/2024 Âm lịch: 27/7/2024
 THỨ SÁU
 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) | 
Bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Xử thửLà ngày: Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh)Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm ThìnHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần | 
| 31/8/2024 Âm lịch: 28/7/2024
 THỨ BẢY
 | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) | 
Bát tự: Ngày Đinh Mão, tháng Nhâm Thân, năm  Giáp Thìn ; Tiết: Xử thửLà ngày: Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý HợiHướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần |