Connect with us

Xem ngày xuất hành

XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH 2023

[CPA] Chọn ngày giờ hướng tốt để xuất hành trong năm 2023: việc xuất hành như đi công tác, làm ăn xa, nhập học, du lịch,… đều hết sức quan trọng. Vậy nên trước khi đi, mọi người thường chuẩn bị kỹ càng và xem ngày tốt xấu để xuất hành sao cho thuận lợi nhất. Bài viết sau đây sẽ gợi ý cho các bạn ngày, giờ và hướng tốt nhất để xuất hành trong 2023 này.

Ông bà ta có câu: “Chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3“, ý chỉ rằng khi đi lại nên tránh ngày xấu trong năm 2023 để hạn chế việc gặp phải rủi ro. Nếu xuất hành vào những ngày kém may mắn, có thể phương tiện giao thông sẽ bị trì trệ, hoặc gặp phải bất lợi nào đó khiến cho công việc của bạn bị ảnh hưởng. Còn nếu như xuất hành vào ngày lành tháng tốt, giờ và hướng đẹp thì không những công việc suôn sẻ mà vạn sự đều hanh thông. Cụ thể:

  • Người đi công tác, làm ăn xa: xuất hành vào ngày giờ hướng tốt trong năm 2023 thì công việc sẽ tiến triển thuận lợi, có cơ hội phát triển
  • Người du học, nhập học: xuất hành vào ngày giờ hướng tốt trong năm 2023 thì việc học hành sẽ thuận lợi, thi cử đỗ đạt, gặp nhiều may mắn
  • Người đi buôn bán, kinh doanh: xuất hành vào ngày giờ hướng tốt trong năm 2023 thì sẽ gặp được khách hàng dễ tính, buôn may bán đắt…

TỔNG QUAN NĂM NAY - QUÝ MÃO 2023:

Năm Quý Mão là năm nào? Những người sinh năm Quý Mão trước đây và sắp tới là: ...1663, 1723, 1783, 1843, 1903, 1963, 2023, 2083, 2143... (± 60)

=> Xem thêm: Lục thập hoa giáp

Tổng quan về Can Chi, Ngũ Hành năm Quý Mão 2023:

  • Năm Quý Mão 2023 theo Dương lịch: 22/01/2023 - 09/02/2024 (ngày bắt đầu và kết thúc năm Quý Mão 2023)
  • Thiên Can: Quý - can đứng thứ 10 trong 10 Thiên Can (10 Thiên Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) => Thiên can Quý tương hợp với Mậu và tương hình với Đinh, Kỷ
  • Địa Chi: Mão (Mèo/Thỏ) -  con giáp thứ 4 trong 12 Con Giáp (hay 12 Địa Chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi) => Địa chi Mão tam hợp gồm: Hợi – Mão – Mùi và tứ hành xung là Tý – Ngọ – Mão – Dậu
  • Mệnh Ngũ Hành: những người sinh năm Quý Mão 2023 là người thuộc mệnh Kim - Kim Bạch Kim - Vàng pha bạc => Mệnh Kim Bạch Kim tương sinh với mệnh Thuỷ, Thổ và khắc với Hoả, Mộc.

=> Xem thêm: Tổng quan năm 2023; Cơ bản về Âm dương, Ngũ hành & Can Chi


1 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 1

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 1/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 1 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
2/1/2023 11/12/2022 Thứ Hai Ngày Canh Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
9/1/2023 18/12/2022 Thứ Hai Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
17/1/2023 26/12/2022 Thứ Ba Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
21/1/2023 30/12/2022 Thứ Bảy Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
22/1/2023 1/1/2023 Chủ nhật Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
25/1/2023 4/1/2023 Thứ Tư Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
30/1/2023 9/1/2023 Thứ Hai Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 1/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

2 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 2

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 2/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 2 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
3/2/2023 13/1/2023 Thứ Sáu Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
6/2/2023 16/1/2023 Thứ Hai Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
9/2/2023 19/1/2023 Thứ Năm Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
11/2/2023 21/1/2023 Thứ Bảy Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
15/2/2023 25/1/2023 Thứ Tư Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
18/2/2023 28/1/2023 Thứ Bảy Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
25/2/2023 6/2/2023 Thứ Bảy Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 2/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

3 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 3

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 3/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 3 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
1/3/2023 10/2/2023 Thứ Tư Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
9/3/2023 18/2/2023 Thứ Năm Ngày Bính Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
10/3/2023 19/2/2023 Thứ Sáu Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
13/3/2023 22/2/2023 Thứ Hai Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
21/3/2023 30/2/2023 Thứ Ba Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
22/3/2023 1/2/2023 Thứ Tư Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
25/3/2023 4/2/2023 Thứ Bảy Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 3/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

4 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 4

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 4/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 4 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
2/4/2023 12/2/2023 Chủ nhật Ngày Canh Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
3/4/2023 13/2/2023 Thứ Hai Ngày Tân Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
6/4/2023 16/2/2023 Thứ Năm Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
14/4/2023 24/2/2023 Thứ Sáu Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
15/4/2023 25/2/2023 Thứ Bảy Ngày Quý Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
18/4/2023 28/2/2023 Thứ Ba Ngày Bính Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
21/4/2023 2/3/2023 Thứ Sáu Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
23/4/2023 4/3/2023 Chủ nhật Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
28/4/2023 9/3/2023 Thứ Sáu Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
29/4/2023 10/3/2023 Thứ Bảy Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 4/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

5 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 5

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 5/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 5 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
5/5/2023 16/3/2023 Thứ Sáu Ngày Quý Hợi, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
8/5/2023 19/3/2023 Thứ Hai Ngày Bính Dần, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
10/5/2023 21/3/2023 Thứ Tư Ngày Mậu Thìn, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
11/5/2023 22/3/2023 Thứ Năm Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
15/5/2023 26/3/2023 Thứ Hai Ngày Quý Dậu, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
17/5/2023 28/3/2023 Thứ Tư Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
19/5/2023 1/4/2023 Thứ Sáu Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
22/5/2023 4/4/2023 Thứ Hai Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
24/5/2023 6/4/2023 Thứ Tư Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
28/5/2023 10/4/2023 Chủ nhật Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
29/5/2023 11/4/2023 Thứ Hai Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
31/5/2023 13/4/2023 Thứ Tư Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 5/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

6 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 6

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 6/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 6 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
3/6/2023 16/4/2023 Thứ Bảy Ngày Nhâm Thìn, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
5/6/2023 18/4/2023 Thứ Hai Ngày Giáp Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
6/6/2023 19/4/2023 Thứ Ba Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
9/6/2023 22/4/2023 Thứ Sáu Ngày Mậu Tuất, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
12/6/2023 25/4/2023 Thứ Hai Ngày Tân Sửu, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
15/6/2023 28/4/2023 Thứ Năm Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
17/6/2023 30/4/2023 Thứ Bảy Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
26/6/2023 9/5/2023 Thứ Hai Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
29/6/2023 12/5/2023 Thứ Năm Ngày Mậu Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 6/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

7 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 7

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 7/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 7 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
6/7/2023 19/5/2023 Thứ Năm Ngày Ất Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
8/7/2023 21/5/2023 Thứ Bảy Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
11/7/2023 24/5/2023 Thứ Ba Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
19/7/2023 2/6/2023 Thứ Tư Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
27/7/2023 10/6/2023 Thứ Năm Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 7/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

8 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 8

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 8/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 8 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
1/8/2023 15/6/2023 Thứ Ba Ngày Tân Mão, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
3/8/2023 17/6/2023 Thứ Năm Ngày Quý Tỵ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
8/8/2023 22/6/2023 Thứ Ba Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
12/8/2023 26/6/2023 Thứ Bảy Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
13/8/2023 27/6/2023 Chủ nhật Ngày Quý Mão, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
15/8/2023 29/6/2023 Thứ Ba Ngày Ất Tỵ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
23/8/2023 8/7/2023 Thứ Tư Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
26/8/2023 11/7/2023 Thứ Bảy Ngày Bính Thìn, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
27/8/2023 12/7/2023 Chủ nhật Ngày Đinh Tỵ, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 8/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

9 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 9

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 9/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 9 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
1/9/2023 17/7/2023 Thứ Sáu Ngày Nhâm Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
4/9/2023 20/7/2023 Thứ Hai Ngày Ất Sửu, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
8/9/2023 24/7/2023 Thứ Sáu Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
13/9/2023 29/7/2023 Thứ Tư Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
15/9/2023 1/8/2023 Thứ Sáu Ngày Bính Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
18/9/2023 4/8/2023 Thứ Hai Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
22/9/2023 8/8/2023 Thứ Sáu Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
27/9/2023 13/8/2023 Thứ Tư Ngày Mậu Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
29/9/2023 15/8/2023 Thứ Sáu Ngày Canh Dần, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
30/9/2023 16/8/2023 Thứ Bảy Ngày Tân Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 9/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

10 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 10

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 10/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 10 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
4/10/2023 20/8/2023 Thứ Tư Ngày Ất Mùi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
9/10/2023 25/8/2023 Thứ Hai Ngày Canh Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
11/10/2023 27/8/2023 Thứ Tư Ngày Nhâm Dần, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
12/10/2023 28/8/2023 Thứ Năm Ngày Quý Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
18/10/2023 4/9/2023 Thứ Tư Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
20/10/2023 6/9/2023 Thứ Sáu Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
25/10/2023 11/9/2023 Thứ Tư Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
26/10/2023 12/9/2023 Thứ Năm Ngày Đinh Tỵ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
29/10/2023 15/9/2023 Chủ nhật Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
30/10/2023 16/9/2023 Thứ Hai Ngày Tân Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 10/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

11 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 11

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 11/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 11 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
1/11/2023 18/9/2023 Thứ Tư Ngày Quý Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
7/11/2023 24/9/2023 Thứ Ba Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
10/11/2023 27/9/2023 Thứ Sáu Ngày Nhâm Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
11/11/2023 28/9/2023 Thứ Bảy Ngày Quý Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
13/11/2023 1/10/2023 Thứ Hai Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
18/11/2023 6/10/2023 Thứ Bảy Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
21/11/2023 9/10/2023 Thứ Ba Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
24/11/2023 12/10/2023 Thứ Sáu Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
25/11/2023 13/10/2023 Thứ Bảy Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
27/11/2023 15/10/2023 Thứ Hai Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
30/11/2023 18/10/2023 Thứ Năm Ngày Nhâm Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 11/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

12 Ngày giờ tốt xuất hành trong Tháng 12

Sau đây là danh sách các ngày và giờ tốt xuất hành trong Tháng 12/2023:

Ngày giờ TỐT nhất xuất hành trong tháng 12 năm 2023
Ngày dương Ngày âm Thứ Bát tự Giờ tốt xuất hành
3/12/2023 21/10/2023 Chủ nhật Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
6/12/2023 24/10/2023 Thứ Tư Ngày Mậu Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
7/12/2023 25/10/2023 Thứ Năm Ngày Kỷ Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
9/12/2023 27/10/2023 Thứ Bảy Ngày Tân Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
12/12/2023 30/10/2023 Thứ Ba Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
16/12/2023 4/11/2023 Thứ Bảy Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
21/12/2023 9/11/2023 Thứ Năm Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h); Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
28/12/2023 16/11/2023 Thứ Năm Ngày Canh Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h); Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h); Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
29/12/2023 17/11/2023 Thứ Sáu Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h); Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h); Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

>> Xem thêm: Xem Hướng xuất hành tốt xấu trong Tháng 12/2023 để biết ngày đó nên xuất phát hướng nào là tốt

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về Xem ngày giờ tốt xuất hành trong năm 2023 để tiến hành mọi việc suôn sẻ, may mắn. Ngoài ra, chúng tôi cũng gợi ý giờ và hướng tốt xuất hành trong ngày đó để bạn chọn được cách xuất hành tốt nhất trong năm 2023 này. Chúc bạn thành công!

5/5 - (21 bình chọn)
Click to comment
guest

0 Thảo luận
Phản hồi nội tuyến (inline)
Xem tất cả bình luận
0
Hãy để lại ý kiến/nhu cầu của bạn!x