[CPA] Xem ngày tốt khai trương tháng 5 năm 2024 là công cụ giúp bạn dễ dàng tra cứu nhanh chóng trong một tuần, tháng hay năm có những ngày nào tốt, ngày nào đẹp để khai trương.
Ngoài việc xem ngày tốt, ngày đẹp để khai trương trong tháng 5/2024, các bạn cũng có thể tra cứu giờ tốt (giờ hoàng đạo) chi tiết để tiến hành triển khai công việc của mình!
Các bước chọn ngày tốt cơ bản:
B1. Tránh các ngày ngày hắc đạo (ngày xấu) tương ứng với việc xấu trong ngày đã gợi ý.
B2. Ngày không được xung khắc với bản mệnh.
B3. Căn cứ Sao tốt/xấu để cân nhắc. Ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ,…), tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
B4. Trực, Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
B5. Xem ngày đó là ngày hoàng đạo hay hắc đạo để cân nhắc thêm.
B6. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ đẹp để khởi sự.
Xem ngày tốt khai trương trong tháng 5 năm 2024
Sau đây là danh sách các ngày tốt/xấu để khai trương trong tháng 5/2024. Bạn hãy chọn Ngày Tốt hoặc Ngày Rất Tốt, sau đó xem thử ngày đó có xung khắc với cung tuổi của bạn không và cuối cùng là chọn giờ đẹp để khởi sự:
Ngày 1/5/2024
Bát tự: Ngày Ất Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn ; Tiết: Cốc vũ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 2/5/2024
Bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn ; Tiết: Cốc vũ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc – Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 3/5/2024
Bát tự: Ngày Đinh Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn ; Tiết: Cốc vũ
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 4/5/2024
Bát tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn ; Tiết: Cốc vũ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 5/5/2024
Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương)
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 6/5/2024
Bát tự: Ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc – Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 7/5/2024
Bát tự: Ngày Tân Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 8/5/2024
Bát tự: Ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 9/5/2024
Bát tự: Ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 10/5/2024
Bát tự: Ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 11/5/2024
Bát tự: Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh)
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 12/5/2024
Bát tự: Ngày Bính Tý, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần
Ngày 13/5/2024
Bát tự: Ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo ; Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần
Ngày 14/5/2024
Bát tự: Ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần
Ngày 15/5/2024
Bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo ; Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần
Ngày 16/5/2024
Bát tự: Ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần
Ngày 17/5/2024
Bát tự: Ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương)
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần
Ngày 18/5/2024
Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 19/5/2024
Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Hạ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 20/5/2024
Bát tự: Ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 21/5/2024
Bát tự: Ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 22/5/2024
Bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 23/5/2024
Bát tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh)
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 24/5/2024
Bát tự: Ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 25/5/2024
Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo ; Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 26/5/2024
Bát tự: Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 27/5/2024
Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo ; Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 28/5/2024
Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 29/5/2024
Bát tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương)
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
Ngày 30/5/2024
Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe)
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
Ngày 31/5/2024
Bát tự: Ngày Ất Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
Xem ngày tốt cho các việc khác trong tháng 5 năm 2024
Ngoài việc tra cứu ngày tốt để mở hàng trong tháng 5 năm 2024, các bạn cũng có thể tra cứu ngày tốt để triển khai các việc khác như xuất hành, khai trương,… Xem thêm ngày tốt cho các việc khác trong tháng 5/2024:
TỔNG QUAN TỬ VI NĂM GIÁP THÌN 2024:
Năm Giáp Thìn là năm nào? Những người sinh năm Giáp Thìn trước đây và sắp tới là: ...1664, 1724, 1784, 1844, 1904, 1964, 2024, 2084, 2144... (± 60) => Xem thêm: Lục thập hoa giáp
Năm 2024 Giáp Thìn là năm con Rồng sẽ bắt đầu từ ngày 10/02/2024 đến ngày 20/01/2025 Dương Lịch, thuộc mệnh Hỏa với ngũ hành nạp âm là Phúc Đăng Hỏa (tức Lửa Đèn Dầu). Theo quan niệm của người phương Đông, Rồng là một linh vật mạnh mẽ, mang ý nghĩa về sự cát lành và thịnh vượng. Do đó, năm Rồng 2024 được xem là báo hiệu của nhiều điều may mắn, thăng tiến và cơ hội bùng nổ ở nhiều phương diện trong cuộc sống.
- Thiên can: Thiên can Giáp của năm 2024 sẽ tương hợp với thiên can Kỷ và khắc (tương hình) với thiên can Canh, Mậu.
- Địa chi: Thìn sẽ tương hợp với các địa chi trong bộ Tam Hợp là tuổi Tý và Thân, đồng thời Tứ Hành Xung với tuổi Tuất - Sửu - Mùi.
- Ngũ hành: Tương hợp với mệnh: Mộc và Thổ; Tương khắc với mệnh: Kim.
- Màu sắc chủ đạo năm 2024: Đỏ, cam, hồng, tím.
- Con số may mắn năm 2024: phù hợp với các số 4 và 9; kỵ đối với số 3 và 8.
- Hướng tốt năm 2024: Đông Bắc, Đông Nam.
- Tuổi hợp năm 2024: Hợp với các tuổi Bính Tý, Mậu Sửu, Nhâm Ngọ, Canh Thân, Tân Hợi; Khắc với các tuổi Kỷ Dậu, Ất Mão, Đinh Mùi, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Đinh Dậu, Quý Mão.
- Xem Tuổi phạm Thái Tuế 2024 | Xem Tuổi gặp hạn Kim Lâu - Tam Tai - Hoang Ốc 2024 | Xem thêm: Tổng quan năm 2024; Cơ bản về Âm dương, Ngũ hành & Can Chi
Xem thêm: